Thực đơn
Đường_sắt_cao_tốc_Đài_Loan Các dịch vụ và gaMã | Tên ga | Tiếng Trung | Tiếng Đài Loan | Tiếng Khách Gia | Chuyển đổi | Distance (km)[11][12] | Loại[13] | Vị trí | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NAG | 01 | Nam Cảng | 南港 | Lâm-káng | Nàm-kóng | Tuyến Bờ Tây (097) (BL17) | −3.2 | Dưới lòng đất | Nam Cảng | Đài Bắc |
TPE | 02 | Đài Bắc | 台北 | Tâi-pak | Thòi-pet | Tuyến Bờ Tây (100) (R13) và (BL7) A (A1 Đài Bắc) 200 m | 6.1 | Dưới lòng đất | Trung Chính | |
BAQ | 03 | Bản Kiều | 板橋 | Pang-kiô | Piông-khièu | Tuyến Bờ Tây (102) (BL2) và Y (Y15 dự án) | 13.1 | Dưới lòng đất | Bản Kiều | Tân Bắc |
TAY | 04 | Đào Viên | 桃園 | Thô-hn̂g | Thò-yèn | A (A18 ĐSCT Đào Viên) Airport Shuttle Bus | 42.3 | Dưới lòng đất | Trung Lịch | Đào Viên |
HSC | 05 | Tân Trúc | 新竹 | Sin-tek | Sîn-tsuk | Tuyến Lục Giáp (240 Lục Giáp) | 72.2 | Trên cao | Trúc Bắc | Tân Trúc |
MIL | 06 | Miêu Lật | 苗栗 | Biâu-le̍k | Mèu-li̍t | Tuyến Đài Trung (136 Phong Phú) | 104.9 | Trên cao | Hậu Long | Miêu Lật |
TAC | 07 | Đài Trung | 台中 | Tâi-tiong | Thòi-chûng | Tuyến Đài Trung (280 Tân Ô Nhật) Tàu điện ngầm Đài Trung G (G17 Tân Ô Nhật, dự án) | 165.7 | Trên cao | Ô Nhật | Đài Trung |
CHH | 08 | Chương Hóa | 彰化 | Chiong-hoà | Chông-fa | 193.9 | Trên cao | Điền Trung | Chương Hóa | |
YUL | 09 | Vân Lâm | 雲林 | Hûn-lîm | Yùn-lìm | 218.5 | Trên cao | Hổ Vĩ | Vân Lâm | |
CHY | 10 | Gia Nghĩa | 嘉義 | Ka-gī | Kâ-ngi | Tập tin:Chiayi Bus Rapid Transit Logo(Logo Only).svg Buýt nhanh Gia Nghĩa | 251.6 | Trên cao | Thái Bảo | Gia Nghĩa |
TAN | 11 | Đài Nam | 台南 | Tâi-lâm | Thòi-nàm | Tuyến Sa Lôn (284 Sa Lôn) | 313.9 | Trên cao | Quy Nhân | Đài Nam |
ZUY | 12 | Tả Doanh | 左營 | Chó-iâⁿ | Chó-yàng | Tuyến Bờ Tây (288 Tân Tả Doanh) R (R16 Tả Doanh/THSR) | 345.2 | Mặt đất | Tả Doanh | Cao Hùng |
Với một vài ngoại lệ, các dịch vụ theo mô hình dưới đây.
Mã số[lower-alpha 1] | Số[lower-alpha 2] | Nam Cảng | Đài Bắc | Bản Kiều | Đào Viên | Tân Trúc | Miêu Lật | Đài Trung | Chương Hóa | Vân Lâm | Gia Nghĩa | Đài Nam | Tả Doanh | Tỷ lệ dịch vụ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
D | 6xx, 16xx | ●[lower-alpha 3] | ● | ● | ● | ● | - | ● | - | - | ● | ● | ● | 36.2% |
F | 8xx | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | 22.6% |
B | 1xx | ● | ● | ● | - | - | - | ● | - | - | - | - | ● | 20.5% |
B' | 2xx, 12xx | ●[lower-alpha 4] | ● | ●[lower-alpha 5] | -[lower-alpha 6] | - | - | ● | - | - | -[lower-alpha 7] | ● | ● | 10.3% |
E | 5xx, 15xx | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | N/A | 2.5% | ||||
N/A | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ||||||||
C | 3xx, 13xx | ● | ● | - | ● | - | - | ● | ● | ● | ● | ● | ● | 2.5% |
Tính đến tháng 7 năm 2019; ●: Tàu dừng tại ga này; -: Tàu không dừng tại ga này |
Hướng đi | Chuyến tàu mỗi ngày | Chuyến tàu mỗi tuần | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | Chủ nhật |
Hướng Nam | 63 | 64 | 82 | 75 | 76 | 488 |
Hướng Bắc | 69 | 68 | 80 | 70 | 86 | 509 |
Cả 2 hướng | 132 | 162 | 145 | 162 | 997 |
THSRC vận hành các dịch vụ đào tạo bổ sung trong các ngày lễ quốc gia.[16] Vào ngày 29 tháng 6 năm 2011, THSRC đề xuất tăng số lượng dịch vụ tàu tối đa lên 210 mỗi ngày (so với 175 hiện tại mỗi ngày) đã thông qua đánh giá tác động môi trường, tăng số lượng dịch vụ có thể vào "ngày tải cao".[17]
Thực đơn
Đường_sắt_cao_tốc_Đài_Loan Các dịch vụ và gaLiên quan
Đường Đường Trường Sơn Đường Thái Tông Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông Đường Huyền Tông Đường hầm tới mùa hạ, lối thoát của biệt ly (phim) Đường lên đỉnh Olympia Đường (thực phẩm) Đường sắt Việt Nam Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đường_sắt_cao_tốc_Đài_Loan http://210.69.99.7/mocwebGIP/wSite/ct?xItem=20155&... http://www.railjournal.com/index.php/static/digita... http://www.taipeitimes.com/News/taiwan/archives/20... http://www.taipeitimes.com/News/taiwan/archives/20... http://www.taipeitimes.com/News/taiwan/archives/20... http://www.jrtr.net/jrtr48/pdf/f40_Shi.pdf http://www.chinapost.com.tw/taiwan/national/nation... http://www.thsrc.com.tw/UploadFiles/TicketFile/6ab... http://www.twse.com.tw/pdf/en/2633_en.pdf http://focustaiwan.tw/news/aeco/201612050014.aspx